Trường TCN Nấu Ăn - NVDL và TT Hà Nội thông báo :
Từ ngày 15/8/2021 đến ngày 25/8/2021. Thí sinh thực hiện các thủ tục nhập học các khoản thu đầu khóa vào tài khoản nhà trường, theo hướng dẫn tại Website: http://hctf.edu.vn.
Anh(chị) chuyển khoản vào tài khoản của kế toán nhà trường theo thông tin sau:
+ Tài khoản số :106873296753
+ Tên tài khoản: Nguyễn Thị Mười - Tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Vietinbank- CN Hai Bà Trưng - Hà Nội
+ Nội dung: Họ tên - Ngày tháng năm sinh –Tên lớp - Nộp tiền học
(Số điện thoại của kế toán nhà trường: Cô Mười : 0916.896.994)
* Mọi thông tin chi tiết liên hệ:
Phòng Tuyển sinh, Trường TCN Nấu ăn – NVDL và Thời trang Hà Nội;
Cơ sở 2: Số 6 ngõ Lệnh Cư, phố Khâm Thiên, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Cơ sở 4: Phố Chùa Thông, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ nhập học: VPTS: 02438519372 (line 201), 0916173268 (cô Tâm), 0967903936 (cô Vân), 0384441672 (cô Huyền), 0988582079 (cô Lan Anh ).
1. Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn
TT | Nội dung | Số tiền |
1. | Học phí học văn hóa: 217.000đ/ tháng x 9 tháng/năm | 1.953.000đ |
2. | Tiền đồng phục nghề Kỹ thuật chế biến món ăn |
640.000đ
|
3. | Tiền sách học nghề, tài liệu nghề Kỹ thuật chế biến món ăn | 510.000đ |
4. | Bảo hiểm y tế bắt buộc (18 tháng): từ 1/1/2022- 6/2023 | 845.000đ |
5. | Thẻ học sinh | 30.000đ |
6. | Tiền gửi xe (10 tháng)(Xe đạp: 200.000đ, xe máy :400.000đ) (Học sinh sử dụng phương tiện gì thì đóng theo mức thu phương tiện đó) | 400.000đ |
7. | Tiền bảo trì máy tính và hỗ trợ tiền điện điều hòa | 200.000đ |
| Tổng tiền | 4.578.000đ |
- Nghề Kỹ thuật chế biến bánh
TT | Nội dung | Số tiền |
1. | Học phí học văn hóa: 217.000đ/ tháng x 9 tháng/năm | 1.953.000đ |
2. | Tiền đồng phục nghề Kỹ thuật chế biến bánh |
640.000đ |
3. | Tiền sách học nghề, tài liệu nghề Kỹ thuật chế biến bánh | 360.000đ |
4. | Bảo hiểm y tế bắt buộc (18 tháng): từ 1/1/2022- 6/2023 | 845.000đ |
5. | Thẻ học sinh | 30.000đ |
6. | Tiền gửi xe (10 tháng)(Xe đạp: 200.000đ, xe máy :400.000đ) (Học sinh sử dụng phương tiện gì thì đóng theo mức thu phương tiện đó) | 400.000đ |
7. | Tiền bảo trì máy tính và hỗ trợ tiền điện điều hòa | 200.000đ |
| Tổng tiền | 4.428.000đ |
3. Nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống
TT | Nội dung | Số tiền |
1. | Học phí học văn hóa: 217.000đ/ tháng x 9 tháng/năm | 1.953.000đ |
2. | Tiền đồng phục nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống |
700.000đ
|
3. | Tiền sách (1 số môn học chung) nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống | 180.000đ |
4. | Bảo hiểm y tế bắt buộc (18 tháng): từ 1/1/2022- 6/2023 | 845.000đ |
5. | Thẻ học sinh | 30.000đ |
6. | Tiền gửi xe (10 tháng)(Xe đạp: 200.000đ, xe máy :400.000đ) (Học sinh sử dụng phương tiện gì thì đóng theo mức thu phương tiện đó) | 400.000đ |
7. | Tiền bảo trì máy tính và hỗ trợ tiền điện điều hòa | 200.000đ |
| Tổng tiền | 4.308.000đ |
- Nghề May thời trang
TT | Nội dung | Số tiền |
1. | Học phí học văn hóa: 217.000đ/ tháng x 9 tháng/năm | 1.953.000đ |
2. | Tiền đồng phục nghề May thời trang |
530.000đ
|
3. | Tiền tài liệu nghề May thời trang | 200.000đ |
4. | Bảo hiểm y tế bắt buộc (18 tháng): từ 1/1/2022- 6/2023 | 845.000đ |
5. | Thẻ học sinh | 30.000đ |
6. | Tiền gửi xe (10 tháng)(Xe đạp: 200.000đ, xe máy :400.000đ) (Học sinh sử dụng phương tiện gì thì đóng theo mức thu phương tiện đó) | 400.000đ |
7. | Tiền bảo trì máy tính | 50.000đ |
| Tổng tiền | 4.008.000đ |